🔍
Search:
LỄ PHÉP
🌟
LỄ PHÉP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
오랫동안 자꾸 반복하여 몸에 익숙해진 성질이나 행동.
1
THÓI QUEN:
Tính chất hay hành động trở nên quen thuộc với cơ thể do cứ lặp đi lặp lại trong một thời gian dài.
-
2
윗사람을 대할 때 지켜야 하는 예의.
2
LỄ PHÉP:
Lễ nghĩa phải giữ khi đối xử với người trên.
-
Danh từ
-
1
보아서 배운 예절이나 솜씨 또는 지식.
1
LỄ PHÉP, KINH NGHIỆM:
Cách cư xử hay kỹ năng hoặc kiến thức quan sát học hỏi được.
-
☆☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 예의가 바르고 겸손하다.
1
LỄ PHÉP VÀ KHIÊM TỐN:
Lời nói hay hành động lễ phép và khiêm tốn.
-
Danh từ
-
1
예의 바르게 인사를 잘하는 성질이나 품성.
1
TÍNH LỊCH SỰ, TÍNH LỄ PHÉP:
Phẩm chất hay tính cách chào hỏi có lễ phép.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 예의가 바르고 겸손하게.
1
MỘT CÁCH LỄ PHÉP VÀ KHIÊM TỐN:
Lời nói hay hành động đúng lễ nghĩa và khiêm tốn.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 예의가 바르고 겸손함.
1
SỰ LỄ PHÉP, LỊCH SỰ, NHÃ NHẶN:
Việc lời nói hay hành động lễ phép và khiêm tốn.
-
Tính từ
-
1
공손하지 않다.
1
KHÔNG NHÃ NHẶN, KHÔNG LỄ PHÉP:
Không cung kính, từ tốn.
-
2
예정대로 진행되지 않거나 순조롭지 못하다.
2
KHÔNG THUẬN LỢI, KHÔNG SUÔN SẺ:
Không tiến hành được như dự định hay không được thuận lợi.
-
Danh từ
-
1
공손하지 않음.
1
SỰ KHÔNG NHÃ NHẶN, SỰ KHÔNG LỄ PHÉP:
Việc không cung kính, từ tốn.
-
2
예정대로 진행되지 않거나 순조롭지 못함.
2
SỰ KHÔNG THUẬN LỢI, SỰ KHÔNG SUÔN SẺ:
Việc không được tiến hành như dự định hay không được thuận lợi.
-
Động từ
-
1
존경하여 받들어 대접하거나 대하다.
1
ĐỐI ĐÃI CUNG KÍNH, ĐỐI XỬ KÍNH TRỌNG:
Tiếp đãi hay đối xử tôn trọng và tôn kính.
-
2
존경하는 말투로 대하다.
2
NÓI NĂNG LỄ PHÉP, NÓI NĂNG TÔN TRỌNG:
Đối xử với cách nói năng kính trọng.
-
Danh từ
-
1
존경하여 받들어 대접하거나 대함.
1
SỰ ĐỐI ĐÃI CUNG KÍNH, SỰ ĐỐI XỬ KÍNH TRỌNG:
Sự tiếp đãi hay đối xử tôn trọng và tôn kính.
-
2
존경하는 말투로 대함. 또는 그러한 말투.
2
VIỆC NÓI NĂNG KÍNH CẨN, VIỆC NÓI NĂNG LỄ PHÉP, CÁCH NÓI LỄ PHÉP:
Việc đối lại bằng cách nói tôn kính. Hoặc cách nói như vậy.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
어떤 물체가 내는 빛이 환하다.
1
SÁNG, TỎ:
Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.
-
2
빛을 많이 받아 어떤 장소가 환하다.
2
SÁNG:
Nhận được nhiều ánh sáng nên địa điểm nào đó sáng sủa.
-
3
색깔이 어둡거나 탁하지 않다.
3
SÁNG:
Màu sắc không tối hoặc đục.
-
8
시력이나 청력이 좋다.
8
TINH, THÍNH:
Thị lực hay thính lực tốt.
-
9
예절이 바르다.
9
LỄ PHÉP:
Lễ phép, đúng mực.
-
7
건전하고 바르다.
7
TRONG SÁNG:
Lành mạnh và đứng đắn.
-
4
표정, 성격, 분위기 등이 유쾌하고 활발하다.
4
SÁNG SỦA, VUI TƯƠI:
Vẻ mặt, tính cách, bầu không khí... vui vẻ và hoạt bát.
-
5
어떤 일을 잘 알아 확실하게 처리하는 면이 있다.
5
MINH BẠCH, RÕ RÀNG:
Biết rõ việc nào đó và có cách xử lí chắc chắn.
-
6
예측되는 미래가 긍정적이다.
6
SÁNG SỦA:
Tương lai được dự đoán mang tính tích cực.
-
10
어떤 일에 대하여 아는 것이 많다.
10
TƯỜNG TẬN, TƯỜNG MINH:
Biết nhiều về việc nào đó.
🌟
LỄ PHÉP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
겁내거나 어려워하지 않고 당당하게.
1.
MỘT CÁCH ĐƯỜNG ĐƯỜNG CHÍNH CHÍNH:
Một cách đường đường mà không lo sơ hay e ngại.
-
2.
윗사람에게 하는 말이나 행동이 주제넘고 버릇이 없게.
2.
MỘT CÁCH VÔ LỄ:
Lời nói hay hành động vênh váo và không lễ phép với người trên.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 예의가 바르고 겸손하다.
1.
LỄ PHÉP VÀ KHIÊM TỐN:
Lời nói hay hành động lễ phép và khiêm tốn.
-
Tính từ
-
1.
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1.
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2.
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2.
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3.
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3.
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동이 예의가 없거나 겸손하지 않음.
1.
SỰ XẤC XƯỢC, SỰ HỖN LÁO:
Lời nói hay hành động không lễ phép hoặc không khiêm tốn.
-
Danh từ
-
1.
한국어에서 대화를 나누는 상대에게 예의를 갖춰 말하는 상대 높임법 중 하나.
1.
THỂ TRANG TRỌNG:
Một trong số các phép đề cao đối phương, nói năng lễ phép với đối phương đang trò chuyện (với mình) trong tiếng Hàn.
-
☆
Tính từ
-
1.
맛, 냄새 등이 역하거나 매우 좋지 않다.
1.
KỲ QUẶC, NỒNG NẶC:
Mùi, vị hôi hám và bất thường.
-
2.
얼굴 생김새나 표정 등이 흉하거나 험상궂다.
2.
HUNG TỢN, DỮ DẰN, XẤU XÍ:
Đường nét khuôn mặt hoặc vẻ mặt dữ tợn và xấu xí.
-
3.
버릇이나 성격, 언행 등이 사납고 못되다.
3.
HUNG HĂNG, XẤC XƯỢC, VÔ PHÉP:
Thói quen hay tính cách, cách nói năng hung dữ và không lễ phép.
-
4.
인심이 도리에 벗어난 데가 있다.
4.
ĐỘC ĐỊA, TÀN NHẪN, VÔ LƯƠNG LÂM:
Lương tâm không theo đạo lý.
-
5.
날씨가 거칠고 사납다.
5.
KHẮC NGHIỆT:
Thời tiết thất thường khó chịu.
-
6.
일이 꼬여 난처하다.
6.
GIAN NAN, VẤT VẢ:
Công việc rối rắm, khó khăn.
-
☆
Tính từ
-
1.
어른을 대할 때 예의가 없고 태도가 바르지 못하다.
1.
VÔ LỄ, THẤT LỄ:
Không lễ phép và thái độ không đúng đắn khi đối xử với người lớn.
-
Danh từ
-
1.
나이가 많은 사람에게 예의를 갖추어 대함.
1.
SỰ KÍNH TRỌNG NGƯỜI LỚN TUỔI:
Việc cư xử một cách lễ phép với người nhiều tuổi.
-
Danh từ
-
1.
예의 바르게 인사를 잘하는 성질이나 품성.
1.
TÍNH LỊCH SỰ, TÍNH LỄ PHÉP:
Phẩm chất hay tính cách chào hỏi có lễ phép.
-
Danh từ
-
1.
일상생활에서 지켜야 할 예절이나 규범.
1.
LỄ NGHI, NGHI THỨC:
Những chuẩn mực hay lễ phép phải giữ trong sinh hoạt hằng ngày.
-
☆
Danh từ
-
1.
윗사람을 공손히 받들어 모심.
1.
SỰ CUNG KÍNH:
Sự đối đãi với người bề trên một cách lễ phép.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1.
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2.
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2.
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3.
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3.
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 예의가 없거나 겸손하지 않다.
1.
KHÔNG KHIÊM TỐN, XẤC XƯỢC, HỖN LÁO:
Lời nói hay hành động không lễ phép hoặc không khiêm tốn.
-
Danh từ
-
1.
존경하는 태도를 보여야 할 자리에서 무례함.
1.
SỰ BẤT KÍNH, SỰ VÔ LỄ:
Hành động một cách thiếu lễ phép ở nơi lẽ ra phải tỏ thái độ kính trọng.
-
Danh từ
-
1.
말이나 행동이 예의가 바르고 겸손함.
1.
SỰ LỄ PHÉP, LỊCH SỰ, NHÃ NHẶN:
Việc lời nói hay hành động lễ phép và khiêm tốn.
-
Phó từ
-
1.
어른을 대할 때 예의가 없고 태도가 바르지 못하게.
1.
VÔ LỄ, VÔ PHÉP:
Một cách không lễ phép và thái độ không đúng đắn khi đối xử với người lớn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다.
1.
KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY:
Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.
-
2.
예의를 갖추지 않고 행동하다.
2.
KHÔNG BIẾT (LẼ PHẢI):
Hành động không lễ phép.
-
3.
진정한 가치를 제대로 알지 못하다.
3.
KHÔNG NHẬN RA:
Không biết được tường tận giá trị đích thực.